Bodyguard
UK /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ – US /ˈbɑː.di.ɡɑːrd/
DANH TỪ
Bodyguard: một người hoặc một nhóm người có công việc là bảo vệ ai đó khỏi bị tấn công.
The prince is always accompanied by his bodyguards.
Hoàng tử luôn được các vệ sĩ tháp tùng.
The interviewer looked at the bodyguards of the prince who were very smartly dressed.
Người phỏng vấn nhìn những vệ sĩ của hoàng tử ăn mặc rất lịch sự.
A reporter interviewed the bodyguard with the prince who was wearing a smart black suit.
Một phóng viên đã phỏng vấn vệ sĩ với hoàng tử, người mặc một bộ vest đen lịch sự.
Bodyguard
Vệ sỹ
Perhaps with the two of them as bodyguards they will get on.
Có lẽ với hai người họ với tư cách là vệ sĩ thì họ sẽ vào cuộc.
Nguồn dictionary.cambridge.org
- 24 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng AnhAppreciative (Trân trọng) Appreciable (Đáng kể); Beneficent (Tốt bụng) Beneficial (Có lợi)
- 30 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cực hay, cực cơ bảnTiếng Anh giao tiếp Langmaster Chào hỏi 1. Hello, nice to meet you! Xin chào, rất vui được gặp bạn! 2.Good morning/afternoon, nice to meet you. Chào buổi sáng/chiều, rất vui được gặp bạn. 3.What’s your ...
- BodyguardBodyguard: một người hoặc một nhóm người có công việc là bảo vệ ai đó khỏi bị tấn công.
- Các cụm “Hand” trong tiếng AnhUspeak English Hand down to Truyền lại Hand in Giao nộp Hand back Giao lại Hand over Trao trả quyền lực Hand out Phân phát
- Các cụm từ thông dụng với “Out of”The Shermans English Out of controlMất kiểm soát Out of PracticeLàm không tốt do không tập luyện Out of stepKhông cùng chí hướng Out of orderKhông phù hợp, không thể chấp nhận, hỏng hóc Out ...