Bodyguard

Bodyguard
UK  /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ – US  /ˈbɑː.di.ɡɑːrd/
DANH TỪ

UK – Anh Anh
US – Anh Mỹ

Bodyguard: một người hoặc một nhóm người có công việc là bảo vệ ai đó khỏi bị tấn công.

The prince is always accompanied by his bodyguards.
Hoàng tử luôn được các vệ sĩ tháp tùng.

The interviewer looked at the bodyguards of the prince who were very smartly dressed.
Người phỏng vấn nhìn những vệ sĩ của hoàng tử ăn mặc rất lịch sự.

A reporter interviewed the bodyguard with the prince who was wearing a smart black suit.
Một phóng viên đã phỏng vấn vệ sĩ với hoàng tử, người mặc một bộ vest đen lịch sự.

Bodyguard
Vệ sỹ

Perhaps with the two of them as bodyguards they will get on.
Có lẽ với hai người họ với tư cách là vệ sĩ thì họ sẽ vào cuộc.

Nguồn dictionary.cambridge.org

  • Map
    Một bản vẽ hoặc kế hoạch , trong phác thảo , của (bất kỳ phần nào của) bề mặt trái , với các đối tượng địa lý khác nhau ...
  • Một vài ví dụ về tiếng anh ở trường và tiếng anh hàng ngày.
    Ms Hoa Toeic Tiếng anh ở trường Tiếng anh hàng ngày Where are you?Bạn đang ở đâu? Where you at? I don’t understandTôi không hiểu I don’t get it I don’t believe in youTôi không tin bạn I ...
  • Những cách nói I Think
    In my opinion Theo ý kiến của tôi As far as I’m concerned Theo những gì tôi được biết I believe that Tôi tin rằng In all honesty Thành thật ...
  • People
    People : những người đàn ông, những người phụ nữ và những đứa trẻ. Bạn có thể hiểu nhanh nghĩa của People là nhân dân, dân chúng, mọi người, nhiều ...
  • Từ vựng chủ đề thời tiết
    Theo The Shermans English Sunshine (n)  Ánh nắng  Sun (n)  Mặt trời  Sunny (a)  Có nắng  Wind (n)  Gió  Windy (a)  Nhiều gió  Fog (n)  Sương mù Foggy (a)  Có sương mù Thick fog (n)  Sương mù dày đặc  Mist (n)  Sương muối  Clear (a)  Trong trẻo, quang đãng  Cloudy (a)  Nhiều ...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *