Bodyguard

Bodyguard
UK  /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ – US  /ˈbɑː.di.ɡɑːrd/
DANH TỪ

UK – Anh Anh
US – Anh Mỹ

Bodyguard: một người hoặc một nhóm người có công việc là bảo vệ ai đó khỏi bị tấn công.

The prince is always accompanied by his bodyguards.
Hoàng tử luôn được các vệ sĩ tháp tùng.

The interviewer looked at the bodyguards of the prince who were very smartly dressed.
Người phỏng vấn nhìn những vệ sĩ của hoàng tử ăn mặc rất lịch sự.

A reporter interviewed the bodyguard with the prince who was wearing a smart black suit.
Một phóng viên đã phỏng vấn vệ sĩ với hoàng tử, người mặc một bộ vest đen lịch sự.

Bodyguard
Vệ sỹ

Perhaps with the two of them as bodyguards they will get on.
Có lẽ với hai người họ với tư cách là vệ sĩ thì họ sẽ vào cuộc.

Nguồn dictionary.cambridge.org

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *