People

PEOPLE
UK  /ˈpiː.pəl/ – US  /ˈpiː.pəl/
DANH TỪ [SỐ NHIỀU]

UK – MALE
US – FEMALE

People : những người đàn ông, những người phụ nữ và những đứa trẻ. Bạn có thể hiểu nhanh nghĩa của People là nhân dân, dân chúng, mọi người, nhiều người. People được sử dụng để chỉ mọi người hoặc một cách không chính thức với một nhóm người mà bạn đang nói chuyện với họ. Cũng có thể chỉ một nhóm nam, nữ tham ra vào một loại công việc cụ thể.

Many people never do any exercise.
Nhiều người không bao giờ tập thể dục.

We’ve invited 30 people to our party.
Chúng tôi đã mời 30 người tham gia bữa tiệc của mình.

People will think you’ve gone mad.
Mọi người sẽ nghĩ rằng bạn đã phát điên.

PEOPLE
Nhân dân, Dân chúng, Mọi người

People like to be made to feel important.
Mọi người thích được làm cho cảm thấy quan trọng.

Now that we’ve discussed our problems, are people happy with the decisions we’ve made?
Bây giờ chúng ta đã thảo luận về các vấn đề của mình, mọi người có hài lòng với những quyết định mà chúng ta đã đưa ra không?

We’ll have to get the people at the city council to look at these plans.
Chúng tôi sẽ phải kêu gọi những người trong hội đồng thành phố xem xét những kế hoạch này.

Most of her friends are media people.
Hầu hết bạn bè của cô đều là dân truyền thông.

The president has lost the support of the people.
Tổng thống đã mất đi sự ủng hộ của người dân.

Nguồn dictionary.cambridge.org

  • Map
    Một bản vẽ hoặc kế hoạch , trong phác thảo , của (bất kỳ phần nào của) bề mặt trái , với các đối tượng địa lý khác nhau ...
  • Một vài ví dụ về tiếng anh ở trường và tiếng anh hàng ngày.
    Ms Hoa Toeic Tiếng anh ở trường Tiếng anh hàng ngày Where are you?Bạn đang ở đâu? Where you at? I don’t understandTôi không hiểu I don’t get it I don’t believe in youTôi không tin bạn I ...
  • Những cách nói I Think
    In my opinion Theo ý kiến của tôi As far as I’m concerned Theo những gì tôi được biết I believe that Tôi tin rằng In all honesty Thành thật ...
  • People
    People : những người đàn ông, những người phụ nữ và những đứa trẻ. Bạn có thể hiểu nhanh nghĩa của People là nhân dân, dân chúng, mọi người, nhiều ...
  • Từ vựng chủ đề thời tiết
    Theo The Shermans English Sunshine (n)  Ánh nắng  Sun (n)  Mặt trời  Sunny (a)  Có nắng  Wind (n)  Gió  Windy (a)  Nhiều gió  Fog (n)  Sương mù Foggy (a)  Có sương mù Thick fog (n)  Sương mù dày đặc  Mist (n)  Sương muối  Clear (a)  Trong trẻo, quang đãng  Cloudy (a)  Nhiều ...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *